Thực đơn
Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Girls'_Generation Giải thưởng âm nhạc Hàn QuốcNăm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
2007 | Into the New World | Nhóm nhạc mới xuất sắc nhất[5] | Đoạt giải |
2009 | Gee | Ca khúc của tháng một[6] | Đoạt giải |
Bonsang[7] | Đoạt giải |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
2007 | Girls' Generation | Nghệ sĩ được yêu mến[8] | Đoạt giải |
Nghệ sĩ mới xuất sắc[8] | Đoạt giải | ||
2009 | Gee | Daesang kĩ thuật số[9] | Đoạt giải |
Bonsang kĩ thuật số[9] | Đoạt giải | ||
Girls' Generation | Nghệ sĩ được yêu mến | Đề cử | |
2010 | GIrls' Generation | Popularity Award[10] | Đoạt giải |
Oh! (Album) | Bonsang đĩa nhạc[10] | Đoạt giải | |
Daesang đĩa nhạc[10] | Đoạt giải | ||
Oh! | Bonsang kĩ thuật số[11] | Đoạt giải | |
Run Devil Run | Đề cử | ||
2012 | The Boys | Digital Bonsang Award | Đoạt giải |
Daesang kĩ thuật số | Đoạt giải | ||
Girls' Generation | Nghệ sĩ được yêu mến | Đề cử | |
2013 | Twinkle | Bonsang Album | Đề cử |
Twinkle | Bonsang kĩ thuật số | Đề cử | |
Girls Generation-TTS | Nghệ sĩ được yêu mến | Đề cử | |
2014 | I Got a Boy | Bonsang kĩ thuật số | Đoạt giải |
I Got a Boy | Bonsang Album | Đoạt giải | |
SNSD | Nghệ sĩ được yêu thích | Đoạt giải | |
2015 | Mr.Mr. | Bonsang Album | Đoạt giải |
Holler | Bonsang Album | Đoạt giải | |
SNSD | Nghệ sĩ được yêu thích | Đoạt giải | |
2016 | Lion Heart | Bonsang kĩ thuật số | Đoạt giải |
I - Tae Yeon | Bonsang kĩ thuật số | Đoạt giải | |
Tae Yeon | Nghệ sĩ nữ xuất sắc nhất (iQIYI) | Đoạt giải | |
2017 | Rain - Tae Yeon | Bonsang Album | Đoạt giải |
2018 | My Voice - Tae Yeon | Bonsang Album | Đoạt giải |
Holiday Night | Bonsang Album | Đoạt giải | |
Fine - Tae Yeon | Bonsang kĩ thuật số | Đề cử |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
2009 | Girls' Generation | Top 10[12] | Đoạt giải |
Nghệ sĩ của năm[12] | Đoạt giải | ||
Radio[12] | Đoạt giải | ||
Âm nhạc điện thoại của năm[12] | Đoạt giải | ||
Ngôi sao của năm[12] | Đề cử | ||
MANIA[12] | Đề cử | ||
Gee | Ca khúc của năm[12] | Đoạt giải | |
Odyssey[12] | Đoạt giải | ||
2010 | Girls' Generation | Top 10[13] | Đoạt giải |
Nghệ sĩ của năm[14] | Đoạt giải | ||
Ca sĩ đẹp nhất[14] | Đoạt giải | ||
Oh! | Album của năm | Đề cử | |
Oh! | Ca khúc của năm | Đề cử | |
Ca khúc phổ biến trên Internet | Đề cử | ||
MV của năm | Đề cử | ||
Run Devil Run | Ca khúc của năm | Đề cử | |
Ca khúc phổ biến trên Internet | Đề cử | ||
Hoot | Ca khúc phổ biến trên Internet | Đề cử | |
Khuynh hướng mới[14] | Đoạt giải | ||
2011 | Girls' Generation | Nghệ sĩ toàn cầu | Đoạt giải |
The Boys | Giải được Netizen yêu mến | Đề cử | |
2012 | Twinkle(TTS) | Top 10 nghệ sĩ chiến thắng | Đề cử |
2013 | Girls' Generation | Top 10 nghệ sĩ chiến thắng | Đoạt giải |
2015 | Girls' Generation | Top 10 nghệ sĩ chiến thắng | Đoạt giải |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
2008 | SNSD | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất[15] | Đoạt giải |
High1[15] | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ được yêu mến | Đề cử | ||
2010 | Gee | Giải Bonsang[7] | Đoạt giải |
Âm nhạc kĩ thuật số[7] | Đoạt giải | ||
Giải Daesang[7] | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ được yêu mến | Đề cử | ||
2011 | SNSD | Nghệ sĩ dẫn đầu Hallyu[16] | Đề cử |
Nghệ sĩ được yêu mến[16] | Đoạt giải | ||
The Boys | Giải Bonsang[16] | Đề cử | |
Giải Daesang | Đoạt giải | ||
2012 | Twinkle | Giải Bonsang | Đề cử |
Nghệ sĩ được yêu mến | Đề cử | ||
2013 | I GOT A BOY | Giải Bonsang | Đề cử |
Nghệ sĩ được yêu mến | Đề cử | ||
2014 | GIrls' Generation | Giải Bonsang |
Lần thứ | Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
14 | 2007 | Girls' Generation | Nhóm nhạc nữ mới xuất sắc[17] | Đoạt giải |
15 | 2008 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc[18] | Đoạt giải | |
16 | 2010 | Nhóm nhạc nữ xuất sắc[19] | Đoạt giải |
Lưu ý Giải thưởng The Annual Korean Entertainment Arts không được tổ chức vào năm 2009, vì chuẩn bị 2 show diễn vào 2010; một buổi lễ vào tháng 1 dành cho người chiến thắng năm 2009, và 23 tháng 10 dành cho người chiến thắng năm 2010.
Lần thứ | Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
7 | 2010 | Gee | Ca khúc của năm[20] | Đoạt giải |
Girls' Generation | Nhóm nhạc của năm do Netizen bình chọn[21] | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | Girls' Generation | 5 nghệ sĩ xuất sắc nhất (trong nước) | Đoạt giải |
Nghệ sĩ mới của năm (trong nước) | Đoạt giải | ||
2012 | Girls' Generation | Album của năm (châu Á) | Đoạt giải |
3 Albums xuất sắc nhất (châu Á) | Đoạt giải | ||
2013 | Paparazzi | Ca khúc tải nhiều nhất năm (châu Á) | Đoạt giải |
The 1st Japan Tour DVD | Best Music Video (Asia) | Đoạt giải |
Lần thứ | Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
52 | 2010 | Girls' Generation | Nghệ sĩ mới[22] | Đoạt giải |
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | Girls' Generation | Nghệ sĩ nhạc pop xuất sắc năm 2010[23] | Đề cử |
2012 | Nghệ sĩ nhạc pop hàng đầu 2012[24] | Đề cử |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
2011 | Genie | Music Video nhạc pop xuất sắc [25] | Đoạt giải |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
2011 | Genie | Video xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Video của năm | Đề cử | ||
Ca khúc Karaoke! xuất sắc | Đoạt giải | ||
2012 | "Mr. Taxi" | Video của năm | Đề cử |
Girls' Generation | Album của năm | Đoạt giải |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
2007 | Girls' Generation | Nhóm nhạc mới xuất sắc nhất | Đề cử |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||
Giải thưởng nghệ sĩ yêu mến của Netizen | Đề cử | ||
Giải MNet.com | Đề cử | ||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||
Girls' Generation | Giải phổ biến trên điện thoại | Đề cử | |
Ca khúc của năm | Đề cử | ||
2008 | Girls' Generation | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất[26] | Đề cử |
Nghệ sĩ của năm[26] | Đề cử | ||
Giải thưởng nghệ sĩ yêu mến của Netizen[26] | Đề cử | ||
Giải đánh giá phong cách[26] | Đề cử | ||
Kissing You | Ca khúc của năm[26] | Đề cử | |
Vũ đạo xuất sắc[26] | Đề cử | ||
Giải phổ biến trên điện thoại[26] | Đề cử | ||
2009 | Girls' Generation | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất[27] | Đề cử |
Nghệ sĩ của năm[27] | Đề cử | ||
Giải nghệ sĩ yêu mến của CGV [27] | Đề cử | ||
Gee | Giải phổ biến trên điện thoại[27] | Đề cử | |
Giải người xem ngoài nước[27] | Đề cử | ||
Ca khúc của năm[27] | Đề cử | ||
Vũ đạo xuất sắc[27] | Đề cử | ||
2010 | Girls' Generation | Giải nhóm nhạc nữ[28] | Đề cử |
Giải The Shilla Duty Free Asian Wave [28] | Đề cử | ||
Nghệ sĩ của năm[28] | Đề cử | ||
2011 | Girls' Generation | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ | Đề cử |
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | ||
The Boys | Ca khúc của năm | Đề cử | |
Album của năm | Đề cử | ||
2012 | Girls' Generation (TTS) | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc (Nữ) | Đề cử | ||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||
2013 | Girls' Generation | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nữ | Đề cử | ||
I Got a Boy | BC – UnionPay ca khúc của năm | Đề cử |
Girls' Generatiom | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | |
---|---|---|---|
Mr.Mr | Album của năm | Để cử | |
2014 | Girls' Generation | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
TaeTiSeo-Holler | MV xuất sắc nhất | Đề cử |
TaeTiSEo | Nghệ sĩ nữ được fan yêu thích nhất | Đoạt giải | |
---|---|---|---|
2015 | Girls' Generation | Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Kim TaeYeon | Nghệ sĩ nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
Lưu ý: Girls' Generation không tham gia MAMA từ nằm 2008 đến năm 2010 vì tranh chấp giữa SMEnt và Mnet; đồng thời cũng không tham gia vào các chương trình truyền hình được sản xuất bới Mnet cùng với các nghệ sĩ chung công ty. Tuy nhiên, đến ngày 20/1/2011, nhóm nhạc TVXQ đã được trình diễn trên Mnet với bài hát Keep Your Head Down, nên có thể Girls' Generation cũng sẽ tham gia trình diễn các ca khúc được phát hành sau này.
Lưu ý: Trước 2009, Mnet Asian Music Awards được gọi là Mnet Korean Music Festival.
Year | Nominated work | Award | Result |
---|---|---|---|
2008 | Kissing You | Hot Sweet Music | Đoạt giải |
Hot Online Song | Đề cử | ||
2009 | Marine Look From | Hot Girl Group Style | Đề cử |
Hot Pants From | Đề cử | ||
Gee | Hot Online Song | Đề cử | |
Girls' Generation | Hot Performance | Đề cử | |
2011 | Girls' Generation | Hot Hallyu Star | Đề cử |
2012 | Girls' Generation | Ngôi sao toàn cầu | Đề cử |
Girls' Generation(TTS) | Nhạc hợp thời đại nhất | Đoạt giải | |
2013 | Girls' Generation | Màn trình diễn xuất sắc | Đề cử |
I Got a Boy | Nhạc online hay nhất | Đề cử |
Chú ý: Girls' Generation không tham dự lễ trao giải M.net 20's Choice năm 2009, do xảy ra mâu thuẫn giữa nhãn hiệu của SM và MNet; họ cũng không tham gia các sự kiện và chương trình của MNet, như các công ty khác.
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | Gee | Giải nhạc kĩ thuật số | Đoạt giải |
2012 | The Boys | Album của năm | Đoạt giải |
Girls' Generation | Ca sĩ Oricon Hallyu [29] | Đoạt giải | |
2013 | Twinkle | Album của năm | Đoạt giải |
Twinkle | Ca khúc của năm [30] | Đoạt giải |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Girls' Generation | Top Buzz Star:Female Singer Category | Đoạt giải[31] |
2010 | Đoạt giải[32] | ||
Run Devil Run M/V | Top Buzz Music Video | Đề cử[33] | |
Gee M/V | Đề cử[33] | ||
Oh! M/V | Đoạt giải[33] |
Năm | Đề cử | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Girls' Generation | Nữ nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải |
2010 | Đoạt giải | ||
2011 | Đề cử | ||
2012 | Đề cử | ||
2013 | Đoạt giải[34] |
Năm | Đề cử cho | Giải | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Gee | Song Of The Year | Đề cử |
2010 | Oh! | Đoạt giải[35] |
Thực đơn
Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Girls'_Generation Giải thưởng âm nhạc Hàn QuốcLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Girls'_Generation http://www.j-station.com.br/index.php/2011/01/conf... http://www.allkpop.com/2010/12/snsd-awarded-for-na... http://www.allkpop.com/2011/04/snsd-wins-an-award-... http://www.allkpop.com/2013/02/winners-from-the-2n... http://www.billboard-japan.com/awards2010/artist/ http://music.cyworld.com/chart/chart_dma_last_awar... http://music.cyworld.com/chart/chart_dma_last_awar... http://article.joins.com/article/article.asp?ctg=1... http://isplus.joins.com/goldendisk. http://isplus.joins.com/goldendisk/winner/winner_2...